Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tīng]
|
Từ phồn thể: (聽、聼)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: THÍNH
1. nghe。用耳朵接收声音。
听音乐
nghe nhạc
耳朵聋了听不见。
tai điếc không nghe rõ.
你的话我已经听清楚了。
lời nói của anh tôi đã nghe rõ rồi.
2. nghe theo; tiếp thu ý kiến。听从(劝告);接受(意见)。
言听计从
nói sao nghe vậy; bảo sao nghe vậy
我劝他,他不听。
tôi khuyên nó, nó không nghe.
3. phán đoán; phán quyết。治理;判断。
听政
nắm quyền cai trị
听讼
thẩm án
4. mặc cho; để cho。听,凭;任凭。
听便
tuỳ; tuỳ ý
听其自然
để mặc đến đâu thì đến; cứ để cho tự nhiên.
5. hộp; lon。听子。(英:tin)。
听装
đóng hộp
一听香烟
một hộp thuốc lá
三听咖啡
ba hộp cà phê