Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[·ba]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: BA
1. rắc; xoảng. 碰击的声音。
吧的一声,茶碗落地。
tách trà rơi xuống đất đánh “xoảng”
吧的一声,把树枝折断了。
cành cây bẻ gãy đánh 'rắc' một tiếng
2. (Cách dùng: 〈方〉)rít; hút thuốc. 抽(烟)。
他吧了一口烟,才开始说话。
ông rít một hơi thuốc rồi mới bắt đầu nói.
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: BA; BÃI
Từ loại: (助)
1. nào; nhé; chứ; thôi; đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)。用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气.
睡吧!
ngủ đi!
时间不早了,赶快走吧!
không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!
说说你的意见吧!
nói thử ý anh nghe nào!
你们开学了吧!
các em đã nhập học rồi chứ!
让时代的车轮更快地前进吧!
hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
咱们走吧!
chúng mình đi thôi!
帮帮他吧!
giúp nó 1 tí đi!
你好好儿想想吧!
cậu chịu khó suy nghĩ 1 chút nhé!
同志门前进吧!
các đồng chí tiến lên nào!
2. được rồi, nhé, nhớ ... (Dùng cuối câu, biểu thị sự đồng ý, khẳng định hoặc cho phép)。表示同意、认可。
好吧,我答应你了。
thôi được, tôi đồng ý với anh.
就这样吧,明天继续干。
cứ vậy nhé, mai làm tiếp.
3. chắc; hẳn; chứ...(Dùng cuối câu, biểu lộ nghi vấn pha phỏng đoán, suy đoán hay ước lượng) 。在句末表示疑问,带有揣测的意味。
他大概不来了吧。
chắc anh ta không đến nữa
今天不会下雨吧
hôm nay chắc không mưa
4. nhỉ, thì phải... (Dùng cuối câu, biểu thị không dám khẳng định, cũng không yêu cầu trả lời) 。在句末表示不敢肯定(不要求回答)。
大概是前天吧,他到我这儿来。
có lẽ hôm qua thì phải, anh ấy đến chỗ tôi.
是吧,他好像是这么说的。
phải đấy, hình như anh ấy nói vậy.
5. ư, chăng... (Dùng giữa câu để biểu thị ngắt ngừng có ngữ điệu giả thiết; thường nêu cả hai phía đối nhau với ý cả hai đều khó)。在句中表示停顿,带假设的语气(常常对举,有两难的意味)。
走吧,不好;不走吧, 也不好。
đi thì cũng dở, ở không xong