Hán Việt: MA
Từ loại: (助)
1. ư; à (dùng ở cuối câu để hỏi)。用在句末表示疑问。
明天她来吗?
ngày mai anh ấy đến à?
你找我有事吗?
anh tìm tôi có việc ư?
2. ấy à; ấy ư (dùng ở cuối câu, ngắt nghỉ để nhấn mạnh)。用在句中停顿处, 点出话题。
这件事吗,其实也不能怪她。
việc này ấy ư, thực ra cũng không trách cô ấy được.
煤吗,能省点就省点。
than ấy à, tiết kiệm được chút nào hay chút nấy.