Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[diào]
|
Từ phồn thể: (弔)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: ĐIẾU
1. treo; buộc。悬挂。
门前吊着两盏红灯。
trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
2. kéo lên; nâng; trục; cất; nhắc。用绳子等系着向上提或向下放。
3. đánh vào góc chết。把球从网上轻轻打到对方难以接到的地方。
近网轻吊。
áp sát lưới đánh nhẹ vào góc chết.
4. chần; may chần。把皮桶子加面子或里子缝成衣服。
吊皮袄
chần áo da
吊里儿。
chần vải lót
5. thu hồi; thu lại; thu về。收回(发出去的证件)。
吊销
thu hồi và huỷ bỏ (giấy tờ đã phát đi)
6. xâu; chuỗi (đőn vị tiền tệ thời xưa.)。旧时钱币单位,一般是一千个制钱叫一吊。
7. viếng; phúng; phúng điếu。祭奠死者或对遭到丧事的人家、团体给予慰问。
吊丧
phúng điếu