Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
合算
[hésuàn]
|
1. có lợi; có huê lợi; hiệu quả (chi phí ít mà hiệu quả cao)。所费人力物力较少而收效较大。
适于种花生的地用来种棉花,当然不合算。
đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải, đýőng nhiên không có hiệu quả rồi.
2. tính toán; suy nghĩ。算计2。
去还是不去,得仔细合算。
đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.