Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[chī]
|
Từ phồn thể: (喫)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NGẬT; CẬT
1. ăn; uống; hút; hít。把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去(包括吸、喝)。
吃饭。
ăn cơm.
吃奶。
uống sữa.
吃药。
uống thuốc.
2. ăn tại chỗ (tại chỗ bán đồ ăn)。在某一出售食物的地方吃。
吃食堂。
ăn tại nhà ăn。
3. nhờ; ăn nhờ (sống nhờ)。依靠某种事物来生活。
靠山吃山,靠水吃水。
gần núi ăn nhờ núi, gần sông ăn nhờ sông.
4. nuốt bay; ăn quách; xơi tái; tiêu diệt。消灭(多用于军事、棋戏)。
吃掉敌人一个团。
tiêu diệt một trung đoàn địch.
拿车吃他的炮。
đi con xe, ăn con pháo của nó.
5. hao phí; tốn; mất; tiêu thụ。耗费。
吃力。
tốn sức; hao sức.
吃劲。
mất sức.
6. thấm; hút; hấp thu (chất lỏng)。吸收(液体)。
道林纸不吃墨。
giấy Đạo Lâm không thấm mực.
7. chịu; bị; xơi; cam chịu; chịu đựng。受;挨。
吃重。
chịu nặng.
吃亏。
chịu thiệt.
吃惊。
bị giật mình.
吃刀很深。
chịu rất nhiều vất vả.
吃一拳。
xơi một quả đấm.
8. bị (thường thấy trong văn bạch thoại thời kỳ đầu)。被(多见于早期白话)。
吃他笑话。
bị nó chê cười。
9. nói lắp。见〖口吃〗。