1. nhưng; thế nhưng; nhưng mà (Liên từ biểu thị sự chuyển tiếp, phía trước thường có thêm từ“虽然” biểu thị sự nhượng bô)̣。连词, 表示转折,前面常常有'虽然'之类表示让步的连词呼应。
大家虽然很累,可是都很愉快。
mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ.
2. thực là; đúng là; thật là。真是; 实在是。
她 家媳妇那 个贤惠,可是百 里 桃一。
cô con dâu đó là một người hiền thục, thật là hiếm có.