Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jiào]
|
Từ phồn thể: (呌)
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: KHIẾU
1. kêu; gáy; hú; la。人或动物的发音器官发出较大的声音,表示某种情绪、感觉或欲望。
鸡叫。
gà gáy.
蝈蝈叫。
dế kêu.
拍手叫好。
vỗ tay khen hay.
大叫一声。
la lớn một tiếng; hét lên một tiếng.
汽笛连声叫。
còi hú liên hồi.
2. gọi; hô hoán; réo。招呼;呼唤。
外边有人叫你。
bên ngoài có người gọi anh.
把他们都叫到这儿来。
gọi họ đến cả đây.
电话叫通了。
điện thoại đã gọi được rồi.
3. thuê (xe); kêu món ăn。雇(车等);在饭馆吃饭时,把要买的饭菜告诉服务员;买煤、炭等并请售货人往家里送。
4. là; gọi là。(名称)是;称为。
这叫不锈钢。
đây là thép không gỉ.
你怎么称呼?-- 我叫王勇。
anh tên là gì? ____ tôi tên là Dũng.
那真叫好!
thế thì thật là hay!
这叫什么打枪呀?瞧我的。
như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
5. giống đực; trống。(Cách dùng: (方>)雄性的(某些家畜和家禽)。
叫驴。
lừa đực.
叫鸡。
gà trống.
6. làm cho; bảo; biến。使;命令。
叫他早点回去。
bảo anh ấy về sớm một chút.
要叫穷山变富山。
phải biến vùng núi nghèo nàn thành nơi trù phú.
7. cho phép; kêu; bảo; nói。容许或听任。
他不叫去,我就不去。
anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi.
8. bị。用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,但往往省略)。
他叫雨淋了。
anh ấy bị mưa ướt hết rồi.
你把窗户打开点儿,别叫煤气熏着。
anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt.