Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
反映
[fǎnyìng]
|
1. phản ánh; miêu tả。反照,比喻把客观事物的实质表现出来。
这部小说反映了现实的生活和斗争。
bộ tiểu thuyết này phản ánh cuộc sống và đấu tranh hiện thực.
2. báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)。把情况、意见等告诉上级或有关部门。
把情况反映到县里。
báo cáo tình hình lên huyện.
他反映的意见值得重视。
ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét.
3. phản ứng。指有机体接受和回答客观事物影响的活动过程。