Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[mài]
|
Từ phồn thể: (賣)
Bộ: 十(Thập)
Hán Việt: MẠI
1. bán。拿东西换钱(跟'买'相对)。
把余粮卖给国家。
bán thóc thừa cho nhà nước.
2. bán nước。为了自己的利益出卖祖国或亲友。
卖国。
bán nước.
卖友求荣。
bán rẻ bạn bè để cầu vinh.
3. ra sức; dốc sức; gắng sức。尽量用出来;不吝惜。
卖劲儿。
gắng sức.
卖力气。
cố sức.
4. khoe tài。故意表现在外面, 让人看见。
卖功。
khoe công cán.
卖弄。
khoe khoang.
Từ loại: (量)
5. món (thức ăn)。旧时饭馆中称一个菜为一卖。
一卖炒腰花。
món cật heo xào.