Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[bāo]
|
Bộ: 勹(Bao)
Hán Việt: BAO
1. bao; gói; đùm; bọc; quấn。用纸、布等裹起来。
包 书
bao sách
包 饺子
gói bánh vằn thắn
头上包 着一条白毛巾。
trên đầu quấn khăn lông trắng
2. cái bao; cái gói; cái bọc。(包 子)包好了的东西。
药包
gói thuốc bắc
邮包
gói bưu phẩm
打了个包
làm thành một bọc
3. cặp; túi (đựng đồ)。装东西的口袋。
书包
cặp đi học
Từ loại: (量)
4. bao; gói; túi; bọc。用于成包的东西。
两包 大米
hai bao gạo to
一大包 衣服
một bọc quần áo to
5. u; bướu。物体或身体上鼓起来的疙瘩。
腿上起了个包
chân nổi một cục u
树干上有个大包
thân cây có một cái bướu to
6. lều (mái tròn)。毡制的圆顶帐篷。
蒙古包
lều Mông cổ
7. ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc。围绕;包围。
火苗包 住了锅台
ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
骑兵分两路包 过去
kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
8. bao quát; bao gồm; chứa trong đầu。容纳在里头;总括在一起。
无所不包
bao quát hết mọi thứ; tiên liệu hết mọi thứ
9. khoán; bao cấp; nhận khoán; thầu。把任务承担下来,负责完成。
包 教
dạy khoán
包 医
khoán chữa bệnh
10. đảm bảo; cam đoan。担保。
包 你没错
đảm bảo không sai
包 你满意
cam đoan anh sẽ hài lòng
11. thuê; đặt riêng; thuê bao。约定专用。
包 了一只船
thuê riêng một chiếc thuyền
包 车
thuê bao cả xe (bao xe)
12. họ Bao。 姓。