Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[quàn]
|
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: KHUYẾN
1. khuyên giải; khuyên nhủ。拿道理说服人,使人听从。
规劝。
khuyên bảo.
劝导。
khuyên nhủ.
劝解。
khuyên giải.
他身体不好,你应该劝他休息休息。
anh ấy sức khoẻ không tốt, nên khuyên anh ấy nghỉ ngơi.
2. khuyến khích; khích lệ。勉励。
劝勉。
khuyến khích.