Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[pǐ]
|
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: PHÁCH
1. bổ; chẻ。用刀斧等由纵面破开。
劈木柴。
bổ củi; chẻ củi.
劈成两半。
bổ thành hai khúc.
劈风斩浪。
xông pha sóng gió; rẽ sóng lướt gió.
2. nhằm vào; xông thẳng vào。正对着;冲着(人的头脸胸部)。
劈头。
nhằm thẳng vào.
劈脸。
đâm thẳng vào mặt; đúng ngay vào mặt.
3. sét đánh; sét đánh hỏng。雷电毁坏或击毙。
老树让雷劈了。
cây cổ thụ bị sét đánh đỗ.
4. lưỡi rìu。简单机械,由两个斜面合成,纵截面呈三角形,木工,金工用的楔子和刀、斧等各种切削工具的刃都是劈。也叫尖劈。
Bộ: 刀(Đao)
Hán Việt: TÍCH
1. chẻ ra; chia ra; phân ra; tách ra。分开;分。
劈成三段。
chia thành ba đoạn; chẻ ra thành ba khúc.
2. tách rời; rời ra; rời khỏi vật thể。分裂;使离开原体物。
劈莴苣叶。
ngắt lá rau diếp.
3. giạng chân。腿或手指等过分叉开。
Từ ghép: 劈叉 劈柴