Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[dào]
|
Bộ: 刂(Đao)
Hán Việt: ĐÁO
1. đến; tới。达于某一点;到达;达到。
到期
đến kỳ hạn; đến kỳ
迟到
đến trễ
火车到站了。
xe lửa đã đến ga; tàu đã vào ga.
从星期三到星期五
từ thứ tư đến thứ sáu.
2. đến; đi về; đi vào。往。
到郊外去
đi về ngoại ô
到群众中去
đi vào quần chúng
3. được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)。用做动词的补语,表示动作有结果。
看到
xem được; nhìn thấy
办得到
làm được
说到一定要做到。
nói được là làm được
想不到你来了。
không ngờ được là anh đến.
4. chu đáo; đầy đủ。周到。
想得很到
suy nghĩ chu đáo
有不到的地方请原谅。
có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.
5. họ Đáo。姓。