Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[biè]
|
Bộ: 刂(Đao)
Hán Việt: BIỆT
Từ loại: (动)
1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly。分离。
告别
cáo biệt; từ giã
临别纪念
kỷ niệm lúc chia ly
久别重逢
cửu biệt trùng phùng; xa lâu ngày gặp lại
Từ loại: (形)
2. khác; ngoài ra; lạ。另外。
别人
người khác
别有用心
có mưu đồ riêng; có dụng ý riêng
别有风味
mùi vị lạ; phong cách khác thường; thức ăn lạ miệng
Từ loại: (动)
Ghi chú: (方>
3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động。转动;转变。
她把头别了过去
cô ấy đã quay đầu đi
这个人的脾气一时别不过来
tính tình người này không thể một lúc mà biến đổi được
4. họ Biệt。姓。
Từ loại: (动)
5. phân tách; phân biệt; chia ra。区分;区别。
辨别
phân biệt
分门别类
chia thành từng loại
Từ loại: (名)
6. khác biệt; sai khác。差别。
天渊之别
khác nhau một trời một vực
分别清楚
phân biệt rõ ràng
Từ loại: (名)
7. thứ; loại; hạng; phái。类别。
性 别
giới tính
职别
chức vụ, loại chức vụ
派别
trường phái; môn phái
8. đặc biệt。特别。
特别快车
chuyến tàu tốc hành đặc biệt
特别好
tuyệt; hay lắm; giỏi lắm; tốt lắm
Từ loại: (动)
9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp。用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上。
把两张发票别在一起
kẹp hai hoá đơn lại với nhau
胸前别着一朵红花
trước ngực cài một đoá hồng
10. cắm; giắt; cài; chốt。插住;用东西卡住。
皮带上别着一支枪
trên thắt lưng có giắt một khẩu súng
把门别上
chốt cửa lại
Từ loại: (副)
11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)。表示禁止或劝阻,跟'不要'的意思相同。
你别走了,在这儿住两天吧。
anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
别开玩笑
chớ nói đùa
12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với '是') 。表示揣测,通常跟'是'字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)。
约定的时间都过了,别是他不来了吧?
đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à?
Ghi chú: (方>另见biè
Từ phồn thể: (彆)
Bộ: 刂(Đao)
Hán Việt: BIẾT
Ghi chú: (方>
cưỡng lại; cưỡng; thay đổi; xoay chuyển (thường dùng 'cưỡng không lại')。 改变别人坚持的意见(多用于'别不过')。
我想不依他,可是又别不过他。
tôi không muốn làm theo anh ấy, thế nhưng lại cưỡng không nổi anh ấy
Từ ghép: 别扭