Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zé]
|
Bộ: 贝(Bối)
Hán Việt: TẮC
1. quy phạm; phép tắc; mẫu mực。规范。
准则
chuẩn tắc
以身作则
lấy mình làm gương
2. quy tắc。规则。
总则
quy tắc chung
细则
quy tắc cụ thể
法则
phép tắc
3. bắt chước; làm theo。效法。
Từ loại: (量)
4. điều; mục; mẩu; bản。用于分项或自成段落的文字的条数。
试题三则
ba đề thi
新闻两则
hai mẩu tin; hai bản tin.
寓言四则
bốn mẩu chuyện ngụ ngôn
5.
Từ loại: (连)
a. thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)。表示两事在时间上相承。
每一巨弹堕地,则火光迸裂。
mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.
b. thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)。表示因果或情理上的联系。
欲速则不达
dục tốc tắc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn mau cũng không đặng.
物体热则胀,冷则缩。
vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.
c. (biểu thị sự so sánh)。表示对此。
旧的制度已经腐朽,新的制度则如旭日东升。
chế độ cũ đã mục nát, chế độ mới giống như mặt trời mới mọc ở phương đông.
d. (dùng giữa hai từ giống nhau biểu thị nhượng bộ)。用在相同的两个词之间表示让步。
好则好,只是太贵。
tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá
6. do; vì (dùng sau '一、二(再)、三'... biểu thị nguyên nhân hoặc lý do.)。用在'一、二(再)、三'等后面,列举原因或理由。
墨子在归途上,是走得较慢了,一则力乏,二则脚痛,三则干粮已经吃完,难免觉得肚子饿,四则事情已经办妥,不像来时的匆忙。
Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.
7. là; chính là。是;乃是。
此则余之过也。
đó là lỗi của tôi.
大多数仍把汉语叫Chinese,但实际上则指的“普通话”
đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra chính là chỉ “tiếng Phổ Thông”
Từ ghép: 则声