Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
出息
[chū·xi]
|
1. tiền đồ; triển vọng; viễn cảnh; khả năng thành công; viễn tượng。指发展前途或志气。
不管做什么工作,只要对人民有贡献,就有出息。
bất cứ làm việc gì hễ có cống hiến cho nhân dân, thì đều có tiền đồ.
懦夫懒汉是没出息的。
kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
2. tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm)。(Cách dùng: (方>)长进;出落。
这孩子比去年出息多了。
đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi.
那姑娘更出息得漂亮了。
cô nàng đó ngày càng xinh đẹp.
3. thu nhập; thu hoạch; lợi; lợi lộc。(Cách dùng: (方>)收益。
咱们这儿种稻子比种高粱出息大。
chỗ chúng ta trồng lúa thu hoạch khá hơn nhiều so với trồng cao lương.