Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[lěng]
|
Bộ: 冫(Băng)
Hán Việt: LÃNH
1. lạnh; rét。温度低; 感觉温度低(跟'热'相对)。
冷水。
nước lạnh.
现在还不算冷,雪后才冷呢。
bây giờ chưa rét đâu, sau khi có tuyết mới thật sự là rét.
你冷不冷?
anh có rét không?
2. để nguội (thức ăn)。使冷(多指3. 食物)。
太烫了,冷一下再吃。
nóng quá, để nguội một tý rồi hãy ăn.
3. lạnh nhạt; nhạt nhẽo。不5. 热情; 不6. 温和。
冷言冷语。
nói năng lạnh nhạt.
冷冷地说了声'好吧'。
lạnh nhạt nói 'được thôi'.
4. yên tĩnh; im ắng; vắng lặng。寂静;不8. 热闹。
冷落。
vắng lặng.
冷清清。
lạnh tanh.
5. ít thấy; hiếm thấy; lạ。生僻;少见的。
冷僻。
lạ.
6. ít được quan tâm; ít người chú ý。不11. 受欢迎的;没人过问的。
冷货。
hàng ế.
冷门。
cửa vắng khách.
7. lén; ngầm; trộm。乘人不13. 备14. 的;暗中的;突然的。
冷箭。
tên bắn lén.
冷枪。
súng bắn lén.
冷不防。
không dè; nào ngờ.
8. chán chường; nản lòng; thất vọng。比喻灰心或失望。
心灰意冷。
chán nản; thoái chí.
看到他严厉的目光,我的心冷了半截。
trông thấy ánh mắt nghiêm nghị của anh ấy, tôi chết lặng nửa người.
9. họ Lãnh。(Lěng)姓。