Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[kè]
|
Bộ: 十(Thập)
Hán Việt: KHẮC
1. có thể。能。
克勤克俭。
vừa cần cù vừa tiết kiệm.
2. khắc phục; khắc; khắc chế; kềm chế。克服,克制。
以柔克刚。
lấy nhu thắng cương
克己。
tự kềm chế bản thân.
3. tấn công; đánh gục。攻下据点。
克敌。
tấn công địch.
功必克。
tấn công nhất định phải thắng.
4. tiêu hoá。消化。
克食。
tiêu hoá thức ăn.
克化。
tiêu hoá.
5. kỳ hạn (chặt chẽ, nghiêm ngặt)。严格限定(期限)。
克期。
kỳ hạn.
克日。
ngày hẹn.
6. gam (đőn vị trọng lượng Quốc tế, tiếng Pháp: gramme)。国际单位制,公制的质量单位, 1克等于1千克(公斤)的千分之一。(法gramme) 。
7. khắc; ký ta (đőn vị dung lượng của dân tộc Tạng ở Trung Quốc, một khắc cỡ 25 ki- lô -gam ta)。 藏族地区容量单位, 1 克青 稞约 重25市 斤。
8. khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc, hoặc 1/15 hecta)。藏族地区地积单位,播种1克(约25市 斤)种子的土地称为1克地,1克约合1市亩。