Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[guāng]
|
Bộ: 儿(Nhân)
Hán Việt: QUANG
1. ánh sáng。通常指照在物体上,使人能看见物体的那种物质,如太阳光、灯光、月光等。可见光是波长0.77-0.39微米的电磁波。此外还包括看不见的红外光和紫外光。因为光是电磁波的一种,所以也叫光波;在一般情况下光沿直线传播,所以也叫光线。
2. cảnh vật; cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh。景物。
风光
phong cảnh; quang cảnh
春光明媚
cảnh xuân xinh đẹp
3. vinh dự; vẻ vang。光彩;荣誉。
为国增光
làm vẻ vang cho đất nước
4. có lợi; có ích; điều tốt。比喻好处。
沾光
được thơm lây; được vinh dự lây
借光
nhờ; làm ơn (lời nói khách sáo)
5. hạ cố; đến。敬辞,表示光荣,用于对方来临。
光临
quang lâm; đến; hạ cố
光顾
vinh dự được đón tiếp
6. làm rạng rỡ; làm cho vinh dự。光大。
光前裕后
làm rạng rỡ tổ tông
7. sáng; sáng sủa。明亮。
光明
sáng
光泽
ánh sáng (trên bề mặt vật thể)
8. nhẵn; bóng; nhẵn bóng。光滑;光溜。
磨光
mài nhẵn
这种纸很光
loại giấy này rất bóng.
9. hết; sạch; sạch trơn; hết sạch。一点儿不剩;全没有了;完了。
精光
sạch trơn; hết sạch
用光
dùng hết
把敌人消灭光。
tiêu diệt sạch quân địch.
10. trần (cơ thể)。(身体)露着。
光膀子
vai trần
光着头
đầu trần
11. chỉ; vã; không。只;单。
任务这么重,光靠你们两个人恐怕不行。
nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi.
光吃不做。
chỉ ăn không làm.
光吃菜
ăn vã (thức ăn)
12. họ Quang。姓。