Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tíng]
|
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: ĐÌNH
1. ngừng; ngưng lại; đình chỉ。停止。
停办
ngừng làm việc
雨停了
mưa tạnh rồi
2. dừng lại; lưu lại; ở lại。停留。
我在杭州停了三天,才去金华。
tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày, rồi mới đi Kim Hoa
3. đỗ; đậu。停放;停泊。
车停在大门口。
xe đỗ trước cổng
船停在江心,没有靠岸。
thuyền neo giữa sông, không cặp bờ
4. xong xuôi; đâu ra đấy。停当。
停妥
xong xuôi; ổn thoả
5. phần。(停儿)总数分成几等份,其中一份叫一停儿。
三停儿去了两停儿,还剩一停儿。
ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
十停儿有九停儿是好的。
mười phần còn chín phần là tốt.