Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[zuò]
|
Từ phồn thể: (作)
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: TỐ
1. chế tạo; làm。制造。
做衣服
may quần áo
用这木头做张桌子。
dùng gồ này đóng một cái bàn.
2. sáng tác; viết lách; viết văn。写作。
做诗
sáng tác thơ; làm thơ.
做文章
viết văn; làm văn.
3. làm việc。从事某种工作或活动。
做工
làm việc; làm công
做事
làm việc; công tác
做买卖
mua bán
4. làm; tổ chức; mừng; chúc。举行家庭的庆祝或纪念活动。
做寿
mừng thọ; chúc thọ
做生日
mừng sinh nhật; làm sinh nhật
5. đảm nhiệm; giữ chức。充当;担任。
做母亲的
làm mẹ; những người làm mẹ.
做官
làm quan
做教员
làm giáo viên
做保育员
làm người nuôi dạy trẻ.
今天开会由他做主席。
cuộc họp hôm nay do anh ấy làm chủ tịch.
6. dùng làm; làm。用做。
树皮可以做造纸的原料。
vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
这篇文章可以做教材。
bài văn này có thể dùng làm tài liệu.
7. kết thành; tạo thành (quan hệ)。结成(关系)。
做亲
kết thân; kết thông gia
做对头
đối đầu; đối lập
做朋友
kết bạn; làm bạn
8. giả trang; giả dạng。假装出(某种模样)。
做样子
giả dạng
做鬼脸
giả làm mặt quỷ.
做痛苦状
làm bộ đau khổ.