Hán Việt: LẠNG, LƯỠNG
1. hai; đôi。两个。
咱俩。
hai chúng ta.
你们俩。
hai bạn.
一共五个,我吃了俩,他吃了三。
tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
2. vài cái; không nhiều。不3. 多;几个。
就是有俩钱儿,也不能乱花呀。
thì chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
一共只有这么俩人, 恐怕还不够。
tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
Ghi chú: Chú ý: phía sau '俩'không thêm '个'hoặc các lượng từ khác.
注意:'俩'后面不再接'个'字或其他量词。
Từ phồn thể: (倆)