Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
保留
[bǎoliú]
|
1. giữ nguyên; bảo lưu; giữ; bảo tồn。使继续存在,不发生变化,着重于保持不变。
保留意见
giữ nguyên ý kiến
还保留着他当年的面貌
anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
2. bảo lưu; tạm để đó; tạm thời giữ lại không xử lý。暂时留着不处理。
不同的意见暂时保留,下次再讨论
những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
3. giữ lại; để lại。留下,不拿出来。
他的藏书大部分都赠给国家图书馆了,自己只保留了一小部分
phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
有意见尽量谈出来,不要保留
có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
老师把宝贵的经验和知识毫无保留地教给学生
thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.