Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jiāo]
|
Bộ: 亠(Đầu)
Hán Việt: GIAO
1. giao; nộp; giao nộp; đưa。把事物转移给有关方面。
交活。
nộp sản phẩm.
交税。
nộp thuế.
交公粮。
nộp công lương.
把任务交给我们这个组吧。
hãy giao nhiệm vụ cho tổ chúng tôi.
2. đến; tới (giờ, mùa)。到(某一时辰或季节)。
交子时。
đến giờ Tý.
明天就交冬至了。
ngày mai đến tết đông chí rồi.
3. giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)。(时间、地区)相连接。
交界。
giáp giới.
春夏之交。
khoảng thời gian giữa mùa xuân và mùa hạ.
4. cắt chéo; giao nhau; đan chéo。交叉。
两直线相交于一点。
hai đường thẳng giao nhau tại một điểm.
5. kết giao; kết。结交。
交朋友。
kết bạn.
6. qua lại; đi lại (quan hệ)。交往;交谊。
邦交。
bang giao.
建交。
lập quan hệ.
绝交。
tuyệt giao; chấm dứt qua lại.
一面之交。
gặp nhau một lần; mới quen biết.
7. giao cấu; giao hợp (người); (động thực vật) giao phối。(人)性交,(动植物)交配。
交媾。
giao cấu; giao hợp.
杂交。
tạp giao.
8. tương hỗ; qua lại; lẫn nhau; với nhau。互相。
交换。
trao đổi lẫn nhau.
交流。
giao lưu lẫn nhau.
交易。
giao dịch.
交谈。
trò chuyện với nhau.
9. cùng; vừa; đồng thời。一齐;同时(发生)。
风雪交加。
vừa gió vừa tuyết.
饥寒交迫。
vừa đói vừa rét; đói rét.
惊喜交集。
vừa mừng vui vừa kinh ngạc.
10. gót chân。跟头。
跌交。
ngã.
摔了一交。
ngã một cái.