Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[luàn]
|
Từ phồn thể: (亂)
Bộ: 舌(Thiệt)
Hán Việt: LOẠN
1. loạn; rối; lộn xộn。没有秩序; 没有条理。
乱七八糟。
lộn xộn; lung tung.
一团乱麻。
một mớ dây rối.
人声马声乱成一片。
người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
这篇稿子改得太乱了, 要重抄一下。
bản thảo này sửa lung tung quá, phải chép lại thôi.
2. loạn li; loạn lạc; loạn。战争; 武装骚扰。
变乱。
biến loạn.
叛乱。
phản loạn.
兵乱。
loạn lạc; giặc giã.
避乱。
tránh loạn; tị nạn.
3. làm hỗn loạn; làm rối。使混乱; 使紊乱。
扰乱。
quấy rối; nhiễu loạn.
惑乱。
làm rối loạn.
以假乱真。
lấy cái giả làm rối cái thật.
4. lòng dạ (rối bời)。(心绪)不5. 宁。
心烦意乱。
lòng dạ rối bời.
他的心里乱得一点主意也没有。
trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
5. lung tung; bừa bãi。任意; 随便。
乱吃。
ăn lung tung; ăn bậy.
乱跑。
chạy lung tung.
乱出主意。
nghĩ vớ vẩn.
6. quan hệ nam nữ bất chính。不8. 正当的男女关系。
乱淫。
loạn dâm.