Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[guāi]
|
Bộ: 丿(Phiệt)
Hán Việt: QUAI
1. ngoan; ngoan ngoãn; biết nghe lời; không quấy。(小孩儿)不闹;听话。
小宝很乖,阿姨都喜欢他。
tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
这个孩子真乖。
đứa bé này ngoan quá.
2. nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; khôn; liến thoắng。伶俐;机警。
这孩子嘴乖。
đứa bé này rất lém lỉnh.
上了一次当,他也学得乖多了。
bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
3. làm trái; trái lại。违反;背离。
乖背
làm trái; trái lại
4. không bình thường; bất thường; ương bướng; gàn dở; dở hơi (tính tình, hành vi)。(性情、行为)不正常。
乖戾
không hợp nhau.
乖谬
quái đản; không bình thường