Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jǔ]
|
Từ phồn thể: (舉、擧)
Bộ: 丶(Chủ)
Hán Việt: CỬ
1. giơ; giương; cử; nâng; đýa lên。往上托;往上伸。
举重。
cử tạ.
举手。
giơ tay.
高举着红旗。
giương cao ngọn cờ hồng.
2. cử động。举动。
义举。
nghĩa cử.
一举一动。
nhất cử nhất động.
一举两得。
nhất cử lưỡng tiện.
3. nổi dậy。兴起;起。
举义。
khởi nghĩa.
举兵。
dấy binh.
举火。
châm lửa.
4. sinh; đẻ (con)。(Cách dùng: (书>)生(孩子)。
举一男。
sinh một đứa con trai.
5. bầu; cử。推选;选举。
推举。
tiến cử.
举代表。
bầu cử đại biểu.
公举他做学习组长。
bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
6. tên gọi tắt。举人的简称。
中举。
Trung cử.
武举。
Vũ cử.
7. nêu; đýa ra; nêu lên。提出。
举例。
nêu ví dụ.
8. tất cả; toàn; cả; khắp。(Cách dùng: (书>)全。
举座(所有在座的人)。
cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
举国欢腾。
cả nước mừng vui phấn khởi.
举世闻名。
cả thế giới đều biết tiếng.