Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[wèi]
|
Từ phồn thể: (為、爲)
Bộ: 丶(Phiệt)
Hán Việt: VI
1. hành động; làm。做;作为。
事在人为
việc là do con người làm ra
敢作敢为
dám làm, dám hành động
大有可为
có nhiều cái đáng làm
青年有为
tuổi trẻ hăng hái hành động
2. làm (chức vụ gì)。充当。
选他为代表
chọn nó làm đại biểu
3. thành; biến thành; trở thành。变成;成。
一分为二
chia một thành hai
化为乌有
biến thành số không; trở thành không có gì
变沙漠为良田
biến sa mạc thành ruộng tốt
4. là。是。
十寸为尺
mười tấc là một thước
Từ loại: (介)
5. bị; được (giới từ dùng kết hợp với所)。介词,被(跟'所'字合用)。
这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。
loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
Từ loại: (助)
6. làm (gì) (trợ từ kết hợp với '何' biểu thị nghi vấn)。助词,常跟'何'相应,表示疑问。
何以家为 (要家干什么?)。
cần nhà làm gì?
7. là (dùng sau tính từ đőn âm, tạo thành một phó từ biểu thị phạm vi mức độ)。 附于某些单音形容词后,构成表示程度、范围的副词。
大为高兴。
rất (là) vui mừng
广为传播。
truyền bá rất (là) rộng rãi
深为感动。
rất (là) cảm động
8. là (dùng sau một phó từ đőn âm chỉ phạm vi mức độ để nhấn mạnh)。附于某些表示程度的单音副词后,加强语气。
极为重要
cực kì (là) quan trọng
甚为便利
rất (là) tiện lợi
颇为可观
rất (là) khả quan
尤为出色
rất (là) xuất sắc
Từ phồn thể: (為、爲)
Bộ: 丶(Phiệt)
Hán Việt: VỊ
1. giúp đỡ; bảo vệ。帮助,卫护。
2. cho; thay (biểu thị đối tượng hành động)。表示行为的对象;给;替。
为人民服务
phục vụ cho nhân dân
为这本书写一篇序。
viết tựa cho quyển sách này
3. để (biểu thị mục đích)。表示目的。
为建设共产主义而奋斗。
để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu.
4. đối với; với。对,向。
不足为外人道。
không đáng nói với người ngoài
5. vì。因为。
Ghi chú: 另见wéi