1. đến lúc; đến khi。临到事情发生的时候。
临时抱佛脚。
nước đến chân mới nhảy.
事先准备好, 省得临时着急。
mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
2. tạm thời; lâm thời。暂时; 短期。
临时工。
công việc tạm thời.
临时政府。
chính phủ lâm thời.
临时借用一下, 明天就还。
mượn dùng tạm, ngày mai trả.