Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[liǎng]
|
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG
1. hai (chỉ số lượng, đứng trước'半、千、万2. 、亿'và lượng từ)。数目,3. 一个加一个是两个。'两'字一般用于量词和'半、千、万4. 、亿'前。
两扇门。
hai cánh cửa.
两本书。
hai quyển sách.
两匹马。
hai con ngựa.
两个半月。
hai tháng rưỡi.
两半儿。
hai nữa.
两千块钱。
hai ngàn đồng.
Ghi chú: chú ý: cách dùng '两'và'二'khác nhau, khi đọc con số chỉ dùng'二'không dùng '两'như '一,二,三,四'. Số lẻ và phân số chỉ dùng '二'không dùng'两'như '零点二'không phẩy hai (0.2); '三分之二'hai phần ba(2/3). Số thứ tự cũng chỉ dùng '二'như 第二thứ hai; 二哥anh hai. Đứng trước lượng từ dùng '两'không dùng '二'. Trước đőn vị đong đo truyền thống, nói chung dùng cả'两'và'二'nhưng phần nhiều dùng'二'như'二两'hai lạng, không thể nói'两两'. Trước đőn vị đong đo mới, thường dùng'两'như'两吨'hai tấn'两公里'hai km. Số có nhiều đőn vị như'百'trăm,'十'thập, dùng'二'không dùng'两'như'二百二十二'hai trăm hai mươi. Trước '千,万,亿'nói chung có thể dùng cả hai như'三万二千','两亿二千万'. Khi'千''万,亿'thì thường dùng '二'. 注意: '两'和'二'用法不全同。读数目字只用'二'不用'两',如'一、二、三、四'。小数和分数只用'二'不用'两',如'零点二(0.2),三分之二'。序数也只用'二',如'第二、二哥'。在一般量词前,用'两'不用'二'。在传统的度量衡单位前,'两'和'二'一般都可用,用'二'为多('二两'不能说'两两')。新的度量衡单位前一般用'两',如'两吨,两公里'。在多位数中,百、十、个位用'二'不用'两',如'二百二十二'。'千、万、亿'的前面,'两'和'二'一般都可用,但如'三万二千'、'两亿二千万','千'在'万、亿'后,以用'二'为常。
2. hai phía; song phương。双方。
两便。
lưỡng tiện.
两全其美。
cả hai cùng thành công tốt đẹp; vẹn toàn cả hai.
两相情愿。
hai bên đều bằng lòng.
3. vài; một số。表示不7. 定的数目,8. 和'几'差不9. 多。
过两天再说。
qua một hai ngày hãy hay.
他真有两下子。
cậu ấy đúng là cũng có một vài ngón.
我跟你说两句话。
tôi nói với anh một vài câu.
4. lạng (đőn vị đo trọng lượng)。重量单位。10钱等于1两,11. 旧制16两等于一斤,12. 市制10市两等于1市斤。