Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[diū]
|
Bộ: 丿(Phiệt)
Hán Việt: ĐU
1. mất; thất lạc。遗失;失去。
钱包丢了
túi tiền bị mất rồi.
丢了工作
mất việc
2. ném; vứt; quăng。扔。
不要随地丢果皮。
không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
3. bỏ; gác lại; không tiến hành nữa。搁置;放。
只有这件事丢不开。
chỉ có việc này là không bỏ đi được.
技术丢久了就生疏了。
kỹ thuật bỏ lâu rồi thì hơi thiếu kinh nghiệm.