Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[yù]
|
Từ phồn thể: (與)
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: DƯ
ôi; ủa (trợ từ trong Hán ngữ cổ, biểu thị nghi vấn.)。同'欤'。
Ghi chú: 另见yǔ; yù
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: DỮ
1. cho; dành cho。给。
赠与
tặng cho
与人方便。
tiện cho mọi người.
信件已交与本人。
thư từ đã giao cho người nhận.
2. qua lại; đi lại。交往。
相与
đi lại với nhau; qua lại với nhau.
与国(友邦)
nước bạn
3. giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi。赞许;赞助。
与人为善。
giúp người khác làm điều tốt.
4. chờ; đợi; chờ đợi。(Cách dùng: (书>)等待。
岁不我与(时光不等我。)
thời gian không đợi một ai.
Từ loại: (介)
5. cùng; với; cùng với。跟。
与虎谋皮。
bảo hổ cho lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.)
与困难作斗争。
không lùi bước trước khó khăn; đương đầu với khó khăn (đấu tranh với khó khăn.)
Từ loại: (连)
6. và; với。和。
工业与农业。
công nghiệp và nông nghiệp.
批评与自我批评。
phê bình và tự phê bình
Ghi chú: 另见yú; yù
Từ phồn thể: (與)
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: DỰ
tham dự。参与。
与会
tham dự họp
Ghi chú: 另见yú; yǔ
Từ ghép: 与会 与闻