Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[wàn]
|
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: MẶC
họ Mặc Sĩ。万俟。
Từ ghép: 万俟
Từ phồn thể: (萬)
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: VẠN
1. vạn; mười nghìn。数目,十个千。
2. muôn vàn; nhiều (ví với rất nhiều)。比喻很多。
万国。
nhiều nước.
万事。
nhiều việc.
3. vạn (rất, lắm, hết sức...)。极;很;绝对。
万不得已。
vạn bất đắc dĩ.
万全
vạn toàn; vẹn toàn.
万不能行。
không thể đi; chớ nên đi.
4. họ Vạn。姓。
Ghi chú: 另见ṃ