Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
donner
|
ngoại động từ
cho, biếu, tặng
tặng một món quà
cho tiền
cho phép
cho một cái tát
trả lời
cho một ví dụ
cho một bài toán để giải
cấp, cung cấp
cung cấp tin tức
cấp chứng chỉ
phát, chia
chia bài
sản xuất
cánh đồng chẳng sản xuất được gì
đưa ra
đưa bàn tay của anh ra
giao cho
giao một biệt thự cho giữ
gả
gả con gái cho ai
bảo đảm là, cho là
cho là tốt
để, dùng, hi sinh
để thì giờ làm...
dùng thì giờ rỗi mà..
hi sinh cuộc đời
gây, khiến
gây lo lắng cho
thuốc lá gây ung thư
tỏ ra
tỏ ra một dấu hiệu
cho xuất bản; diễn, biểu diễn
cho xuất bản một cuốn tiểu thuyết
tối nay diễn " Trưởng giả học làm sang"
tố giác ra
tố giác ra một kẻ đồng phạm
(không dịch)
khuyên răn
tấn công
ký (tên)
bỏ phiếu cho một ứng cử viên
tâng bốc ai
tha hồ biểu lộ
tha hồ biểu lộ sự vui mừng
tha hồ khóc
giơ tay đỡ ai đi
giết chết
đẻ ra, sinh (con) ra
sinh ra, gây ra
khiến cho, tạo điều kiện cho
gả con gái
hứa
(thông tục) chịu thua
giúp đỡ
bao nhiêu tiền bấy nhiêu hàng; cố gắng bao nhiêu được đền bù bấy nhiêu
có dịp
ta thường có dịp đi du lịch
đố đoán được đấy
không thiết, không thèm
nội động từ
sản xuất nhiều, được mùa
năm nay lúa sẽ được mùa
(đánh bài) (đánh cờ) chia bài
hướng về, nhìn ra
phòng nhìn ra vườn
đụng, chạm
đụng đầu vào tường
tấn công
kị binh sẵn sàng tấn công
mắc, sa vào
mắc bẫy
sa vào sự xa xỉ
thổi vào, chiếu vào
gió thổi vào cánh buồm
mặt trời chiếu thẳng đứng
(hàng hải) mắc cạn
(hàng hải) nghiêng về một bên (tàu)
húc đầu vào (động vật)
làm cho tức tối bực dọc
lao vào chỗ nguy hiểm
không biết xoay xở thế nào