Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đâu
[đâu]
|
where; somewhere
I didn't know where to begin/start
That road leads nowhere
I heard her voice but she was nowhere in sight
everywhere
Everywhere you look there is poverty
Stop complaining, it's the same everywhere
no; not
He has no money
I don't know whether he likes it or not
People who are well don't need doctors
I can't see anybody/anyone I know
Từ điển Việt - Việt
đâu
|
động từ
đấu
đại từ
một nơi, một chỗ nào đó
cái chổi để ở đâu?
một nơi nào đó không cần nói rõ
đôi dép để gần đâu đấy
khắp nơi
mặt hàng ấy ở đâu cũng có
từ hỏi nguyên do hoặc kết quả của sự việc
vì đâu xảy ra cớ sự này?
không phải
nó có làm đâu
trạng từ
từ nhấn mạnh điều vừa phủ định không hề xảy ra
tôi chắc chắn không phải nó làm đâu