Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xướng
[xướng]
|
động từ
originate
Từ điển Việt - Việt
xướng
|
động từ
Hô to từng tên, từng mục.
Xướng tên từng người vào khám bệnh.
Nêu ra lần đầu.
Xướng ra việc tổ chức đi du lịch.
Đọc rõ âm những chỗ cần thiết.
Xướng mấy câu thơ.