Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
warfare
['wɔ:feə]
|
danh từ
(quân sự) sự tiến hành một cuộc chiến tranh; cuộc chiến tranh
chiến tranh hoá học
chiến tranh du kích
chiến tranh với vũ khí thường (không phải với vũ khí hạt nhân)
chiến tranh hạt nhân
cuộc xung đột dữ dội; cuộc đấu tranh dữ dội
Từ điển Anh - Anh
warfare
|

warfare

warfare (wôrʹfâr) noun

1. a. The waging of war against an enemy; armed conflict. b. Military operations marked by a specific characteristic: guerrilla warfare; chemical warfare.

2. A state of disharmony or conflict; strife: constant spousal warfare in the household.

3. Acts undertaken to destroy or undermine the strength of another: political warfare.

 

[Middle English : warre, war. See war + fare, journey (from Old English faru, from faran, to journey). See fare.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
warfare
|
warfare
warfare (n)
  • fighting, conflict, combat, war
  • rivalry, feud, competition, contest, struggle