Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
va
[va]
|
danh từ
he, him
động từ
to collide, to bump
Từ điển Việt - Việt
va
|
động từ
Đụng, chạm mạnh.
Va đầu vào cửa.
đại từ
Xem vả
Từ điển Pháp - Việt
aller
|
nội động từ
đi
đi bộ/đi ngựa/đi xe ô-tô
đi nhanh lên!
đi thẳng suốt!
đi ra ngoài/đi xa
chúng ta đi cùng hướng với nhau
chúng ta chẳng biết đi đâu
đi xe điện ngầm nhanh hơn xe ô-tô
đi tới, tiến lên trước
đi nhanh
Aller à Vinh
đi Vinh
đi làm/đi săn/đi câu/ra trận
đi học/đi nhà thờ/đi chùa/đi xem phim
đi từ thành phố này sang thành phố khác
đi mua bánh mì
đi đến nhà ai
đi đến nhà bác sĩ (đi khám bệnh)
tôi đi với anh, chúng ta cùng đi với nhau
ai đó?
đi về miền nông thôn, đi về quê
đi qua cánh đồng, băng qua cánh đồng
đi đón ai, đi gặp ai
đi về hướng ngôi làng
chúng ta đang chạy (ô tô) với tốc độ 140 km/h
phản nghĩa Rester , revenir
đồng âm Allée , haler
dẫn tới; cao tới
Ce chemin va à Hanoi
đường này dẫn tới Hà Nội
hành lang đi từ bếp ra phòng khách
núi này cao tới tận mây xanh
thời kỳ từ 1 / 4 đến 15 / 5
tủ cao tới trần nhà
dành cho
di sản dành cho con gái ông ta, di sản về tay con gái ông ta
tất cả tình thương của tôi đều dành cho nó
hành động
(hành động) nhanh trong công việc
tiến hành, tiến triển
công việc ấy tiến triển rất tốt
công việc làm ăn của hắn ngày càng tệ hại/thất bại
sự lo lắng ngày càng tăng
có sức khoẻ (tốt, xấu...)
anh có khoẻ không?
người bệnh đã khá hơn
chạy
đồng hồ này chạy không tốt
hợp với
cái áo dài ấy hợp với chị lắm
cái cà vạt này hợp với cái áo sơ mi này
sắp, sắp sửa
chúng tôi sắp khởi hành
trời sắp mưa
hãy
anh hãy nhắc lại cho tôi câu ấy
băng qua
băng qua đồng
đi rất nhanh
(thân mật) đi mua bánh mì
đi biệt tăm
phản đối, chống đối, chống lại
tôi sẽ không chống lại ý muốn của anh ấy
làm cho cảm động
(thân mật) nói quá, làm quá
ăn tiêu xa xỉ
đi con đường của mình, không nao núng
thong thả, không vội vàng
cứ thế mà tiến lên
được đấy, tốt đấy
(câu hỏi) có khoẻ không? thế nào rồi?
dĩ nhiên như vậy
có quan hệ đến
việc đó quan hệ đến thanh danh của anh
bỏ mặc, không can thiệp đến, bỏ bê
bỏ bê công việc
chứa đựng, bao hàm
điều đó sẽ bao gồm cả khó khăn, điều đó sẽ không dễ dàng gì đâu
buông trôi, chán nản
đi đến (tình trạng nào đó)
nổi giận
(thân mật) đưa ra, xuất ra
tôi phải xuất mọi thứ dành dụm được ra đấy
góp phần
cô ta đã góp tiếng hát giúp vui (cho buổi liên hoan...)
đi đi lại lại, đi tới đi lui
đi thẳng vào vấn đề
đi chậm mà chắc
danh từ giống đực
sự đi; đường đi
lúc đi tôi theo xe buýt
(đường sắt) vé đi
Un aller pour Haiphong
một vé đi Hải Phòng
vé khứ hồi
phản nghĩa Retour