Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vỡ
[vỡ]
|
to break; to burst
Từ điển Việt - Việt
vỡ
|
động từ
Rời ra thành nhiều mảnh dưới tác dụng của lực.
Đánh vỡ cái cốc; viên ngói vỡ.
Không còn nguyên khối do không chịu nổi tác động của lực.
Vỡ đê.
Không còn là một khối có tổ chức.
Đội hình bị vỡ.
Bị lộ, không giấu giếm được nữa.
Chuyện này vỡ ra là chết cả nút.
Bắt đầu hiểu ra.
Vỡ nghĩa những vấn đề khó.
Vỡ hoang.
Vỡ được 3 hecta đồi trồng mía.