Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vần
[vần]
|
rhyme
syllable
To pronounce each syllable of a word separately
Từ điển Việt - Việt
vần
|
danh từ
Âm tiết trong tiếng Việt, không kể phụ âm đầu thanh điệu.
"âm", "tầm", "cầm" có cùng vần "âm"
Vần được lặp lại để làm cho lời có nhịp điệu và sức gợi cảm.
Gieo vần.
Câu thơ; bài thơ.
Mấy vần thơ chúc tết gởi bạn.
Bộ phận cần có để tạo thành âm tiết.
Vần bằng vần trắc.
Tổ hợp các con chữ ghép lại với nhau để viết các âm tiết.
Ghép vần; đánh vần.
Chữ cái về mặt sắp xếp các từ trong danh sách.
Sắp xếp danh sách theo vần A, B, C
động từ
Chuyển vật nặng bằng cách lăn, xoay trên mặt đất.
Vần chiếc cối đá.
Xoay nồi trên bếp lửa để thức ăn chín đều.
Tiếc thay hạt gạo trắng ngần, Đã vo nước đục lại vần than rơm (ca dao)
Chuyển theo nhiều hướng.
Gió giật mây vần.
Tác động đến; thấm.
Trời đang hạn mà mưa bấy nhiêu thì vần gì.