Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
use
['ju:z]
|
danh từ
sự sử dụng hoặc được sử dụng
sự dùng điện để sưởi
học cách sử dụng máy tiện
một cách sử dụng năng lượng gió tài tình
sự sử dụng bạo lực/kế khủng bố/kế tống tiền
giữ cái gì để dùng riêng
quỹ để dùng khi khẩn cấp
thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
mua để dùng, không phải để trang trí
khoá bị hỏng do dùng thường xuyên
mục đích; công việc mà một người hoặc vật có thể làm được
dụng cụ đa năng
tìm được công dụng mới cho cái gì
quyền sử dụng cái gì
cho phép người thuê được quyền sử dụng khu vườn
tuần này tôi được quyền dùng xe ô tô
năng lực sử dụng cái gì
có đầy đủ năng lực sử dụng các khả năng của mình
mất năng lực sử dụng đôi chân
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
lo lắng có ích gì?
anh làm ra vẻ không biết thì cũng chẳng ích gì
anh tham gia ban đồng ca chẳng ích lợi gì - một nốt nhạc mà anh cũng chẳng biết hát nữa là!
vật liệu dùng lại thường có giá trị hạn chế
tập quán, tục lệ hoặc thói quen; cách dùng thông thường hoặc quen thuộc
dùng riết rồi tôi cũng quen với cái đó
bắt đầu/hết được sử dụng
không ưa ai
không cần dùng cái gì nữa
đang được sử dụng; đang dùng
xem best
dùng hoặc được lợi từ cái gì/ai; lợi dụng
hãy tận dụng mọi cơ hội có được để nói tiếng Anh
chúng tôi sẽ tận dụng tài năng của cô ta
xem earthly
có ích; hữu ích
những bản đồ này có thể sẽ có ích cho anh trong chuyến đi
lợi dụng cái gì
anh ta sẽ tận dụng được kinh nghiệm bản thân trong công việc mới
động từ
dùng cái gì cho một mục đích; đưa cái gì vào sử dụng
anh biết cách dùng máy tiện hay không?
hãy vận dụng cái lương tri thông thường của anh!
tôi dùng máy điện thoại của ông được không ạ?
búa được dùng để đóng đinh
bà ta dùng cái tên khi chưa lấy chồng của mình cho những mục đích nghề nghiệp
tôi dùng xe đạp đi mua hàng
chúng tôi dùng tiền để lập một đề án thủy lợi
tôi dùng tên anh như người chứng nhận được không?
đối xử, đối đãi
cư xử tốt với bạn bè
nó đối xử với cô ta một cách đáng hổ thẹn
nó cho rằng nó bị bạc đãi
bóc lột một cách ích kỷ; lợi dụng
nó cảm thấy bị cô ta lợi dụng
nó lợi dụng thời tiết xấu làm cái cớ để không đến
tiêu dùng; tiêu thụ
hãy dùng sữa dè xẻn, không còn lại bao nhiêu đâu
xe ô tô dùng hết một galông xăng cho chuyến đi này
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hút (thuốc lá)
tôi rất muốn uống một cái gì đó
này anh bạn, tôi muốn tắm nước nóng!
suy nghĩ có kết quả, sử dụng trí thông minh
dùng (vật liệu...) chjo đến hết không còn gì, tận dụng; dùng hoặc làm cho cái gì mệt đến kiệt sức
tôi đã dùng hết sạch keo dán
cô ta tận dụng xương gà để nấu súp
dùng hết sức mạnh/nghị lực của mình