Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
trời
[trời]
|
sky
The sky went dark
A plane was flying in the sky
The sky and sea merged
God; heaven
Lord/God (only) knows !; Heaven (alone) knows !
Did he come from heaven?
To pray to God
God be with you !
God willing, all will be well !
Please God let her come earlier than usual!
God/heaven forbid that it should rain tomorrow!
She bought books, videotapes and heaven knows what else
weather; it
It's beautiful weather today
Don't do the ironing in hot weather !
It's starting to rain
It had just started to rain when I left
It looks like rain; It's threatening to rain
It's raining
Is it still raining?
The sun is shining; it's sunny
It's hot/cold today
Từ điển Việt - Việt
trời
|
danh từ
khoảng không gian vô tận
vừng trăng vằng vặc giữa trời (Truyện Kiều)
trạng thái khí quyển bao quanh con người vào một thời điểm nào đó
trời nóng như lửa;
trời hôm mây kéo tối rầm (Truyện Kiều)
thiên nhiên
trời quang mây tạnh;
cách tường phải buổi êm trời (Truyện Kiều)
động, thực vật hoang dã, không thuần dưỡng
ngỗng trời;
cải trời
đấng sinh ra muôn loài, theo mê tín
trời kêu ai, người ấy dạ;
không cãi được số trời
trạng từ
rất lâu, rất dài
hơn hai năm trời;
chốc đà mười mấy năm trời (Truyện Kiều)
cảm từ
tiếng thốt ngạc nhiên hoặc than thở
trời! Sao lại thế này!