Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
trông
[trông]
|
to look
He looks 20 years older
You are looking better
That dress makes you look different
To look older/younger than one's years
to mind; to look after ...
to wait for ...; to expect
To expect somebody any minute
to look forward to ...
to wish; to desire
To wish somebody dead
Từ điển Việt - Việt
trông
|
động từ
nhìn
trông người mà ngẫm đến ta;
gái một con trông mòn con mắt (tục ngữ)
chăm sóc, giữ gìn
trông nhà; chị trông em
mong
thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn (Truyện Kiều)
tin tưởng và mong đợi được giúp đỡ
lúc khó khăn chỉ biết trông vào bạn bè;
trăm điều hãy cứ trông vào một ta (Truyện Kiều)
quay, hướng về phía nào đó
cửa sổ trông ra biển;
trông về quê mẹ ruột đau chín chiều (ca dao)