Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tròn
[tròn]
|
round; circular
full; complete; whole
Từ điển Việt - Việt
tròn
|
tính từ
có hình dạng giống hình tròn
đôi mắt tròn xoe; trăng tròn
có hình khối như hình cầu, hình trụ
quả bóng tròn; cái vòng tròn
thân người đầy thịt
người béo tròn như hạt mít
âm sắc tự nhiên, dễ nghe
phát âm tròn chữ
số lượng vừa đúng, không có lẽ
tính tròn năm trăm;
làm tròn số
trọn vẹn, đầy đủ
tròn bổn phận dâu con;
Lâm Tri vừa một tháng tròn tới nơi (Truyện Kiều)
danh từ
nốt nhạc có giá trị bằng hai nốt trắng hoặc bốn nốt đen