Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thôi
[thôi]
|
danh từ
a long while
an outgoing minister
section/length of
section/length of raod
động từ
to stop
no more, ever
discontinue, grow longer
to cease, leave off, stretch out
now then, stop talking and listen to me !
discolour, take away the colour of
change the natural hue of, run (of colour)
phó từ
that's all
a long time
sole, merely
enough, only
(occurs optionally at end of predication which has...) chỉ nó ăn thôi - he only eats
talk on and on without interuption
launch into strong language
Từ điển Việt - Việt
thôi
|
danh từ
khoảng thời gian hoặc quãng đường dài và liên tục
mắng cho một thôi; đau đòi đoạn, ngất đòi thôi (Truyện Kiều)
động từ
dừng lại, không tiếp tục nữa
thôi không làm nữa;kiếp phong trần biết bao giờ là thôi (Truyện Kiều)
coi như không có chuyện gì
không tin thì thôi
màu nhả bớt và lan ra khi gặp ẩm hay ước
áo đỏ bị thôi màu
trạng từ
không quá số lượng vừa nói đến
tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi (Truyện Kiều)
miễn cưỡng đồng ý hoặc chấp nhận điều gì
thế cũng tốt thôi
từ biểu thị sự khẳng định
mọi việc rồi sẽ ổn thôi
cảm từ
biểu thị điều không hay đang xảy ra
thôi chết, hỏng mất rồi!
can ngăn hoặc ra lệnh
thôi, anh đừng đánh nó nữa; thôi, im đi cho tôi nhờ