Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tenor
['tenə]
|
danh từ
lề thói hằng ngày
phương hướng chung, tiến trình chung
ý nghĩa chung, chiều hướng chung, tinh thần chung; nội dung chính
tinh thần chung (nội dung chính) bài nói của ông ta
kỳ hạn (hối phiếu)
(pháp lý) bản sao (tài liệu)
(âm nhạc) giọng tê-no, giọng nam cao; ca sĩ có giọng nam cao, ca sĩ có giọng tê-no
(âm nhạc) bè tê-no (phần nhạc viết cho giọng nam cao)
(âm nhạc) kèn tê-no (nhạc cụ có âm vực của giọng nam cao)
kèn xắc-xô tê-no
Chuyên ngành Anh - Việt
tenor
['tenə]
|
Kinh tế
kỳ hạn
Kỹ thuật
kỳ hạn
Từ điển Anh - Anh
tenor
|

tenor

tenor (tĕnʹər) noun

1. A continuous, unwavering course. See synonyms at tendency.

2. The word, phrase, or subject with which the vehicle of a metaphor is identified, as life in "Life's but a walking shadow" (Shakespeare).

3. a. The course of thought or argument running through something written or spoken. b. General sense; purport.

4. Law. a. The exact meaning or actual wording of a document as distinct from its effect. b. An exact copy of a document.

5. Abbr. ten., t., T. Music. a. The highest natural adult male voice. b. A part for this voice. c. One who sings this part.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a tenor solo; a tenor part.

[Middle English, from Anglo-Norman, from Latin, uninterrupted course, from tenēre, to hold, continue.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tenor
|
tenor
tenor (n)
mood, tone, gist, drift, meaning, sense, theme, intention, tendency, purpose, nature