Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
từng
[từng]
|
to have done something
A once famous poet
every; each
Alike in every particular
We cannot consider each individual case
He spoke to us all individually
Từ điển Việt - Việt
từng
|
danh từ
một lượng, một chừng mực nhất định
chỉ từng ấy là đủ;
phòng chỉ đủ chỗ cho từng đó người
đại từ
mỗi đơn vị riêng lẻ của những sự vật được nói đến
đưa thư mời đến từng nhà; nhớ từng li từng tí
phụ từ
đã trải qua
anh ấy từng sống ở đây mấy năm
đến cả
keo kiệt từng hạt muối, hạt tiêu