Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tống
[tống]
|
to banish; to expel
to eject
xem thụi
(sử học) Sung; Song ( 960-1279) (Chinese dynasty founded by Zhao Kuangyin)
Northern Song ( 960-1126)
Southern Song ( 1127-1279)
(sử học) Soong (wealthy Chinese family that played an influential role in the government of the Republic of China)
The eldest sister, Soong Ai-ling, married Mr Kung Hsiang-hsi, a descendant of Confucius and a scion of one of China's wealthiest banking families.
China considers Mrs Soong Ching-ling 'the only true patriot in the Soong family'.
con gái út Tống Mỹ Linh vợ hai của Tưởng Giới Thạch.
The youngest daughter, Soong Mei-ling, was the second wife of Chiang Kai-shek.
Từ điển Việt - Việt
tống
|
động từ
đánh mạnh bằng nắm tay
tống một quả đấm vào vai
làm cho ra khỏi bằng tác động mạnh
tống các thứ không sử dụng ra ngoài
đuổi đi, đưa đi
tống ra khỏi cửa
đưa đến, bất chấp có đồng ý hay không
tống giấy mời hầu toà
cho vào hết, bất kể thế nào
tống hết sách vở trên bàn vào cặp