Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tàn
[tàn]
|
danh từ.
ashes, remains, remnants, residue
processional parasol.
động từ.
to crumble, to draw to an end, to decay.
parasol, sushade
end, finish, come to an end
die out, become extinct, dying (away)
(of flower) fade, wither, droop
tính từ.
dying, waning.
Từ điển Việt - Việt
tàn
|
danh từ
đồ để che cho vua, chúa thời trước
mặt ngay cán tàn (tục ngữ)
phần còn lại của vật đã cháy
tàn củi; theo đóm ăn tàn (tục ngữ)
cành lá xoè ra như hình cái tàn
ngồi dưới tàn cây
động từ
suy giảm, héo khô dần
còn nhiều ân ái chan chan, hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (Truyện Kiều);
trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa (Truyện Kiều)
tiến dần đến chỗ chấm dứt của sự tồn tại
sức tàn lực kiệt